Đọc nhanh: 高架铁路 (cao giá thiết lộ). Ý nghĩa là: Đường sắt trên cao.
高架铁路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường sắt trên cao
高架铁路是指环绕或穿越市区的架空铁路,始建于20世纪初至30年代之间;其结构有钢或钢筋混凝土梁式和挡土墙路基式两种,上铺轨道以通行车辆,工程简易、造价低。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高架铁路
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 兴修 铁路
- Khởi công xây dựng tuyến đường sắt.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 他 在 高速公路 上 每 小时 开 180 公里 !
- anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 在 高速公路 上离 市区 大约 十公里 处出 了 车祸
- có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
- 两条 铁路 在 这里 相交
- Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
路›
铁›
高›