Đọc nhanh: 高帽 (cao mạo). Ý nghĩa là: khoái tâng bốc; khoái xu nịnh. Ví dụ : - 你这人啊,就喜欢给别人戴高帽 Cái con người này, chỉ thích đi nịnh người khác
高帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 你 这 人 啊 , 就 喜欢 给 别人 戴高帽
- Cái con người này, chỉ thích đi nịnh người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高帽
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 你 这 人 啊 , 就 喜欢 给 别人 戴高帽
- Cái con người này, chỉ thích đi nịnh người khác
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
高›