Đọc nhanh: 帽高衣长 (mạo cao y trưởng). Ý nghĩa là: mũ cao áo dài.
帽高衣长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũ cao áo dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帽高衣长
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 国际 长途 的 费用 通常 比较 高
- Các cuộc gọi đường dài quốc tế thường đắt hơn.
- 四方 帽 和 长袍
- Một chiếc mũ lưỡi trai và áo choàng?
- 你 干嘛 要 穿长 的 内衣裤 啊
- Tại sao bạn mặc đồ lót dài?
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
衣›
长›
高›