Đọc nhanh: 连干 (liên can). Ý nghĩa là: Nối liền với, dính dáng với người nào hoặc việc gì..
连干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nối liền với, dính dáng với người nào hoặc việc gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连干
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 一干人
- người có liên can
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 连日 的 干旱 , 使 河床 列出 了 大 口子
- Khô hạn nhiều ngày khiến cho lòng sông nứt ra những kẽ lớn.
- 他们 勾 连在一起 , 干 了 不少 坏事
- họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
连›