Đọc nhanh: 火警电话 (hoả cảnh điện thoại). Ý nghĩa là: Gọi cứu hỏa. Ví dụ : - 报警早,损失少,火警电话119要记牢。 Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
火警电话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gọi cứu hỏa
火警电话“119”是一些国家的火灾报警专用电话指,报警后消防部门会及时出警火警标志保护人民的生命安全。
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火警电话
- 告警 电话
- điện báo tình hình khẩn cấp
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 火警 电话
- điện thoại báo cháy
- 他 正在 给 爸爸 拨打 电话
- Anh ấy đang gọi điện cho bố.
- 我 正要 给 警察 打电话
- Tôi vừa định gọi cảnh sát.
- 他换 了 新 的 电话号码
- Anh ấy đã đổi số điện thoại mới.
- 他 接到 了 一个 紧急 电话
- Anh nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
电›
警›
话›