Đọc nhanh: 高岸深谷 (cao ngạn thâm cốc). Ý nghĩa là: bờ cao, vực sâu (thành ngữ); vị trí hẻo lánh.
高岸深谷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bờ cao, vực sâu (thành ngữ); vị trí hẻo lánh
high bank, deep valley (idiom); secluded location
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高岸深谷
- 万丈 深谷
- hang sâu vạn trượng; hố sâu thăm thẳm.
- 深邃 的 山谷
- vực sâu.
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 傲岸 ( 自高自大 )
- cao ngạo; tự cao tự đại
- 深沟高垒
- luỹ cao hào sâu.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›
深›
谷›
高›