Đọc nhanh: 高射炮 (cao xạ pháo). Ý nghĩa là: pháo cao xạ; cao xạ. Ví dụ : - 我军高射炮击落五架敌军轰炸机. Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
高射炮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháo cao xạ; cao xạ
地面上或舰艇上防空用的火炮,用于射击飞机、空降兵和其他空中目标
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高射炮
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 这门 火炮 的 射程 非常 远
- Cỗ pháo này có tầm bắn rất xa.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
炮›
高›