Đọc nhanh: 地高潮 (địa cao triều). Ý nghĩa là: nước ròng cao.
地高潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước ròng cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地高潮
- 不知天高地厚
- Không biết trời cao đất dày.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 他 的 政治 地位 很 高
- Địa vị chính trị của anh ấy rất cao.
- 他 一直 高兴 地笑 着
- Anh ấy luôn luôn mỉm cười một cách vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
潮›
高›