Đọc nhanh: 高发泡 (cao phát phao). Ý nghĩa là: Xốp nổi.
高发泡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xốp nổi
高发泡 (又称二次发泡) 将经过充分混炼物料在模具中加热加压下完成交联,并有部分发泡剂分解产生部分发泡,将模具冷却到一定温度取出,在常压下进行二次加热发泡。其发泡倍率可在30~45倍。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高发泡
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 但 你 在 乐高 商店 消费 的 发票 真 多
- Nhưng bạn có rất nhiều hóa đơn cho cửa hàng Lego ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
泡›
高›