Đọc nhanh: 高压泵 (cao áp bơm). Ý nghĩa là: Bơm áp cao, bơm cao áp.
高压泵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bơm áp cao
有另外一种高压泵做爆破性压力试验的增压泵,可以把液体增压到640Mpa的压力,广泛应用于各个行业,爆破行实验等。G系列气液增压泵采用单气控非平衡气体分配阀来实现泵的自动往复运动,泵体高压泵气驱部分采用铝合金制造。接液部分根据介质不同选用碳钢或不锈钢,泵的全套密封件均为进口优质产品,从而保证了泵的性能。本系列驱动活塞直径为160mm,最大驱动气压为10bar。为了保证泵的寿命,建议使用气压<8bar.
✪ 2. bơm cao áp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压泵
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 我 的 血压 有点 高
- Huyết áp của tôi hơi cao.
- 敌人 的 高压 和 软化政策 都 失败 了
- Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
泵›
高›