高利 gāolì
volume volume

Từ hán việt: 【cao lợi】

Đọc nhanh: 高利 (cao lợi). Ý nghĩa là: lãi nặng; lợi nhuận cao; nặng lãi. Ví dụ : - 高利盘剥 cho vay nặng lãi

Ý Nghĩa của "高利" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

高利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lãi nặng; lợi nhuận cao; nặng lãi

特别高的利息和利润

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高利 gāolì 盘剥 pánbō

    - cho vay nặng lãi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高利

  • volume volume

    - zhè 一号 yīhào 买卖 mǎimài 利润 lìrùn gāo

    - Vụ mua bán này lợi nhuận cao.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 产品 chǎnpǐn 利润 lìrùn hěn gāo

    - Sản phẩm của họ có lợi nhuận rất cao.

  • volume volume

    - 提高效率 tígāoxiàolǜ 进而 jìnér 增加利润 zēngjiālìrùn

    - Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.

  • volume volume

    - 便利 biànlì 带来 dàilái 高效 gāoxiào

    - Sự tiện lợi giúp tăng năng suất.

  • volume volume

    - 底薪 dǐxīn 不高 bùgāo dàn 福利 fúlì hǎo

    - Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.

  • volume volume

    - 人民 rénmín de 利益 lìyì 高于一切 gāoyúyīqiè

    - Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.

  • volume volume

    - 革命 gémìng 推向 tuīxiàng 胜利 shènglì de 高峰 gāofēng

    - đưa cách mạng lên đỉnh cao của thắng lợi.

  • volume

    - hěn 高兴 gāoxīng de 宣布 xuānbù 胜利者 shènglìzhě

    - Tôi rất vui mừng được thông báo về người chiến thắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao