Đọc nhanh: 高利 (cao lợi). Ý nghĩa là: lãi nặng; lợi nhuận cao; nặng lãi. Ví dụ : - 高利盘剥 cho vay nặng lãi
高利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãi nặng; lợi nhuận cao; nặng lãi
特别高的利息和利润
- 高利 盘剥
- cho vay nặng lãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高利
- 这 一号 买卖 利润 高
- Vụ mua bán này lợi nhuận cao.
- 他们 的 产品 利润 很 高
- Sản phẩm của họ có lợi nhuận rất cao.
- 提高效率 , 进而 增加利润
- Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
- 便利 带来 高效
- Sự tiện lợi giúp tăng năng suất.
- 底薪 不高 , 但 福利 好
- Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.
- 人民 的 利益 高于一切
- Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.
- 把 革命 推向 胜利 的 高峰
- đưa cách mạng lên đỉnh cao của thắng lợi.
- 我 很 高兴 的 宣布 胜利者
- Tôi rất vui mừng được thông báo về người chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
高›