Đọc nhanh: 高粱 (cao lương). Ý nghĩa là: cao lương; cây cao lương; miến mía; bo bo; mộc mạch. Ví dụ : - 这几亩高粱长得真齐截。 Mấy mẫu cao lương này mọc rất đều đặn.. - 地太干,高粱苗出得花花搭搭的。 Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.. - 这里是高粱田。 Đây là cánh đồng cao lương.
高粱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao lương; cây cao lương; miến mía; bo bo; mộc mạch
一年生草本植物,叶和玉米相似,但较窄,花序圆锥形,生在茎的顶端,子实红褐色品种很多,子实供食用外,还可酿酒和制淀粉
- 这 几亩 高粱 长得 真 齐截
- Mấy mẫu cao lương này mọc rất đều đặn.
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 这里 是 高粱 田
- Đây là cánh đồng cao lương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 高粱
✪ 1. Định ngữ + 高粱
- 红高粱 是 一部 出色 的 电影 , 它 的 画面 漂亮
- "Cao lương đỏ" là một bộ phim điện ảnh xuất sắc với đồ họa đẹp mắt.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
✪ 2. Động từ + 高粱
- 爷爷 喜欢 喝 高粱酒
- Ông nội thích uống rượu cao lương.
- 奶奶 吃 蘸 着 豆沙 的 高粱 糕饼
- Bà nội ăn bánh cao lương nhân đậu đỏ.
✪ 3. 高粱 + Danh từ
- 太阳 晒 得 高粱 叶子 都 打 卷儿 了
- Ánh nắng phơi khô lá cây cao lương cong queo lại.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高粱
- 苠 高粱
- cao lương dài ngày.
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 这里 是 高粱 田
- Đây là cánh đồng cao lương.
- 这 几亩 高粱 长得 真 齐截
- Mấy mẫu cao lương này mọc rất đều đặn.
- 太阳 晒 得 高粱 叶子 都 打 卷儿 了
- Ánh nắng phơi khô lá cây cao lương cong queo lại.
- 游击队 隐蔽 在 高粱 地里
- đội du kích ẩn nấp trong ruộng cao lương.
- 奶奶 吃 蘸 着 豆沙 的 高粱 糕饼
- Bà nội ăn bánh cao lương nhân đậu đỏ.
- 高粱米 是 一种 健康 的 粮食
- Cao lương là một loại lương thực lành mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粱›
高›