Đọc nhanh: 高中 (cao trung). Ý nghĩa là: cấp 3; trung học phổ thông. Ví dụ : - 他是我高中的同学。 Anh ấy là bạn học cấp 3 của tôi.. - 他今年上高中。 Năm nay anh ấy học cấp ba.. - 高中生活很有趣。 Cuộc sống cấp ba rất thú vị.
高中 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp 3; trung học phổ thông
高级中学的简称
- 他 是 我 高中 的 同学
- Anh ấy là bạn học cấp 3 của tôi.
- 他 今年 上 高中
- Năm nay anh ấy học cấp ba.
- 高中 生活 很 有趣
- Cuộc sống cấp ba rất thú vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 高中
✪ 1. A + 进入/上 + 高中
A vào/ lên cấp 3/ trung học phổ thông
- 她 进入 了 高中
- Cô ấy đã vào trường cấp ba.
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高中
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 他 在 公司 中 权力 很 高
- Anh ấy có quyền lực rất cao trong công ty.
- 他 在 考试 中 获得 高 科第
- Anh ấy đạt thứ hạng cao trong kỳ thi.
- 他 今年 上 高中
- Năm nay anh ấy học cấp ba.
- 他 的 身高 刚好 适中
- Chiều cao của anh ấy vừa đủ.
- 他 在 朝 中 的 品位 很 高
- Anh ấy có cấp bậc rất cao trong triều đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
高›