Đọc nhanh: 高中学生 (cao trung học sinh). Ý nghĩa là: học sinh trung học phổ thông.
高中学生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học sinh trung học phổ thông
student of a senior high school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高中学生
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 在 学生 中 , 生 是 后缀
- Trong "học sinh", "sinh" là hậu tố.
- 学生 的 视线 集中 在 黑板 上
- Ánh mắt của học sinh tập trung vào bảng đen.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
- 学生 们 活跃 在 课外活动 中
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.
- 学生 们 在 困境 中 努力学习
- Học sinh nỗ lực học trong nghịch cảnh.
- 他 是 我 高中 的 同学
- Anh ấy là bạn học cấp 3 của tôi.
- 你们 全部 是 中国 留学生 吗 ?
- Tất cả các bạn là lưu học sinh Trung Quốc à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
学›
生›
高›