复生 fùshēng
volume volume

Từ hán việt: 【phục sinh】

Đọc nhanh: 复生 (phục sinh). Ý nghĩa là: phục sinh; sống lại. Ví dụ : - 你不能让死者复生 Bạn không thể mang người chết trở lại.

Ý Nghĩa của "复生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

复生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phục sinh; sống lại

复活

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不能 bùnéng ràng 死者 sǐzhě 复生 fùshēng

    - Bạn không thể mang người chết trở lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复生

  • volume volume

    - zài 恢复 huīfù 灾害 zāihài hòu de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.

  • volume volume

    - 那次 nàcì 事故 shìgù 使 shǐ 毁容 huǐróng 终生 zhōngshēng 无法 wúfǎ 恢复 huīfù

    - Vụ tai nạn đó đã làm cho anh ấy bị hủy hoại khuôn mặt, không thể phục hồi suốt đời.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 复述 fùshù le 内容 nèiróng

    - Học sinh đã kể lại nội dung.

  • volume volume

    - 每天 měitiān chī 复合 fùhé 维生素 wéishēngsù

    - Anh ấy uống vitamin tổng hợp mỗi ngày.

  • volume volume

    - 夫妇 fūfù 复合 fùhé le guò shàng 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Vợ chồng đã tái hợp, sống cuộc sống hạnh phúc.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shuō 需要 xūyào 时间 shíjiān 才能 cáinéng 康复 kāngfù

    - Bác sĩ nói cô ấy cần thời gian để hồi phục.

  • volume volume

    - 化学成分 huàxuéchéngfèn 复合 fùhé 生成 shēngchéng xīn 化合物 huàhéwù

    - Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.

  • - 中级 zhōngjí 水平 shuǐpíng de 学生 xuésheng 能够 nénggòu 理解 lǐjiě bìng 使用 shǐyòng 复杂 fùzá de 句子 jùzi

    - Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao