Đọc nhanh: 复生 (phục sinh). Ý nghĩa là: phục sinh; sống lại. Ví dụ : - 你不能让死者复生 Bạn không thể mang người chết trở lại.
复生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục sinh; sống lại
复活
- 你 不能 让 死者 复生
- Bạn không thể mang người chết trở lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复生
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 那次 事故 使 他 毁容 , 终生 无法 恢复
- Vụ tai nạn đó đã làm cho anh ấy bị hủy hoại khuôn mặt, không thể phục hồi suốt đời.
- 学生 复述 了 内容
- Học sinh đã kể lại nội dung.
- 他 每天 吃 复合 维生素
- Anh ấy uống vitamin tổng hợp mỗi ngày.
- 夫妇 复合 了 , 过 上 幸福生活
- Vợ chồng đã tái hợp, sống cuộc sống hạnh phúc.
- 医生 说 她 需要 时间 才能 康复
- Bác sĩ nói cô ấy cần thời gian để hồi phục.
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
生›