骶椎 dǐ chuí

Từ hán việt: 【để chuy】

"骶椎" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (để chuy). Ý nghĩa là: xương cùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 骶椎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 骶椎 khi là Danh từ

xương cùng

在大多数哺乳动物中,三个至五个椎骨融合成骶骨,两栖类有一个骶椎,爬行类通常有两个,鸟类则为10-23个椎骨融合成综合骶骨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骶椎

  • - 土匪 tǔfěi 椎杀 chuíshā 过路人 guòlùrén

    - Thổ phỉ giết người qua đường.

  • - 敌军 díjūn 椎杀 chuíshā 我方 wǒfāng 将领 jiànglǐng

    - Quân địch giết tướng của chúng ta.

  • - 久坐 jiǔzuò 损害 sǔnhài 脊椎 jǐzhuī 健康 jiànkāng

    - Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.

  • - 用力 yònglì chuí 石头 shítou

    - Cô ấy dùng lực đập hòn đá đó.

  • - 脊椎 jǐzhuī

    - cột sống.

  • - 脊椎动物 jǐzhuīdòngwù

    - động vật có xương sống.

  • - zhe 铁椎 tiěchuí 防身 fángshēn

    - Anh ấy cầm dùi sắt phòng thân.

  • - 他椎击 tāzhuījī le 木板 mùbǎn

    - Anh ấy đập tấm gỗ đó.

  • - zhe 一把 yībǎ 木椎 mùzhuī

    - Anh ấy cầm một cái gậy gỗ.

  • - de 椎骨 zhuīgǔ 有些 yǒuxiē 疼痛 téngtòng

    - Xương sống của anh ấy hơi đau.

  • - 运动员 yùndòngyuán de 椎骨 zhuīgǔ hěn 重要 zhòngyào

    - Xương cột sống của vận động viên rất quan trọng.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骶椎

Hình ảnh minh họa cho từ 骶椎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骶椎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 骶椎 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuí , Zhuī
    • Âm hán việt: Chuy , Chuỳ , Truỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOG (木人土)
    • Bảng mã:U+690E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BBHPM (月月竹心一)
    • Bảng mã:U+9AB6
    • Tần suất sử dụng:Thấp