Đọc nhanh: 脊椎 (tích chuy). Ý nghĩa là: cột sống; xương sống; cột xương sống, xương sống; xương cột sống. Ví dụ : - 脊椎动物。 động vật có xương sống.
脊椎 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cột sống; xương sống; cột xương sống
脊柱
- 脊椎动物
- động vật có xương sống.
✪ 2. xương sống; xương cột sống
椎骨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脊椎
- 山脊
- sống núi; sườn núi.
- 我 喜欢 吃 糖醋 里脊
- Tôi thích ăn sườn xào chua ngọt.
- 餐厅 的 糖醋 里脊 特别 好吃
- Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 她 用力 椎 那 石头
- Cô ấy dùng lực đập hòn đá đó.
- 脊椎
- cột sống.
- 脊椎动物
- động vật có xương sống.
- 我 最 喜欢 妈妈 做菜 , 特别 是 糖醋 里脊
- Tôi thích món mẹ nấu nhất, đặc biệt là món thăn heo xào chua ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椎›
脊›