骨髓腔 gǔsuǐ qiāng
volume volume

Từ hán việt: 【cốt tuỷ khang】

Đọc nhanh: 骨髓腔 (cốt tuỷ khang). Ý nghĩa là: khoang tủy (trong xương dài).

Ý Nghĩa của "骨髓腔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

骨髓腔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoang tủy (trong xương dài)

marrow cavity (in long bones)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨髓腔

  • volume volume

    - 他们 tāmen 高颧骨 gāoquángǔ 下颌 xiàhé 宽大 kuāndà 鼻梁 bíliáng

    - Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

  • volume volume

    - 骨髓移植 gǔsuǐyízhí ne

    - Còn về cấy ghép tủy xương thì sao?

  • volume volume

    - 人骨 réngǔ 牙釉质 yáyòuzhì

    - Xương người và men răng.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 骨折 gǔzhé le tuǐ

    - Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 胸骨 xiōnggǔ 隔膜 gémó 连体 liántǐ le

    - Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.

  • volume volume

    - néng 使 shǐ 脑脊髓 nǎojǐsuǐ 最后 zuìhòu 流入 liúrù 空腔 kōngqiāng

    - Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.

  • volume volume

    - 鸡骨头 jīgǔtóu shàng hái 可能 kěnéng 有点 yǒudiǎn ròu ne

    - Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.

  • volume volume

    - 一骨碌 yīgūlù cóng 床上 chuángshàng 爬起来 páqǐlai

    - anh ấy trở mình một cái thì ngồi dậy trên giường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Kòng , Qiāng
    • Âm hán việt: Khang , Khoang , Soang , Xoang
    • Nét bút:ノフ一一丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BJCM (月十金一)
    • Bảng mã:U+8154
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Pinyin: Gū , Gú , Gǔ
    • Âm hán việt: Cốt
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBB (月月月)
    • Bảng mã:U+9AA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Pinyin: Suǐ
    • Âm hán việt: Tuỷ
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一一ノ一丨一丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BBYKB (月月卜大月)
    • Bảng mã:U+9AD3
    • Tần suất sử dụng:Cao