Đọc nhanh: 骨殖 (cốt sự). Ý nghĩa là: di cốt; hài cốt; xương cốt; xương người chết.
Ý nghĩa của 骨殖 khi là Danh từ
✪ di cốt; hài cốt; xương cốt; xương người chết
尸骨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨殖
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 我 妈妈 在 炖 骨
- Mẹ tôi đang ninh xương.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 她 伤 了 骨头
- Cô ấy bị thương ở xương.
- 他 的 骨盆 受伤
- Xương chậu của anh ấy bị thương.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 筋骨 隐隐作痛
- gân cốt đau âm ỷ.
- 扇骨子
- khung quạt
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 骨肉团聚
- anh em đoàn tụ
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 老牌 殖民主义
- người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 兔子 繁殖 得 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 兔子 繁殖 速度 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 椅子 的 骨 结实
- Khung ghế chắc chắn.
- 殖民主义者 搜刮 民脂民膏
- bọn thực dân vơ vét của cải của dân.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骨殖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骨殖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 骨殖 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
殖›
骨›