Đọc nhanh: 骨折 (cốt chiết). Ý nghĩa là: gãy xương. Ví dụ : - 他不小心骨折了腿。 Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.. - 骨折需要及时治疗。 Gãy xương cần được điều trị kịp thời.. - 他因为骨折住院了。 Anh ấy phải nhập viện vì gãy xương.
骨折 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gãy xương
骨头折断或碎裂;一般由外伤或骨组织本身病变引起
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 他 因为 骨折 住院 了
- Anh ấy phải nhập viện vì gãy xương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 骨折
✪ 1. Động từ (摔/ 打/ 撞) + 骨折
- 她 打 骨折 了 手腕
- Cô ấy bị đánh gãy xương cổ tay.
- 她 摔 骨折 了 脚趾
- Cô ấy ngã gãy xương ngón chân.
✪ 2. 容易 + 骨折
dễ bị gãy xương
- 老年人 容易 骨折
- Người già dễ bị gãy xương.
- 运动员 容易 骨折
- Vận động viên dễ bị gãy xương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨折
- 这次 骨折 伤到 了 骨干
- Gãy xương này làm tổn thương xương sống.
- 粉碎性 骨折
- xương gãy nát
- 运动员 容易 骨折
- Vận động viên dễ bị gãy xương.
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 骨折 后 他 的 胳膊 有点儿 弯曲
- Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.
- 肋骨 折 了 需 休养
- Xương sườn gãy cần nghỉ dưỡng.
- 他 因为 骨折 住院 了
- Anh ấy phải nhập viện vì gãy xương.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
骨›