Đọc nhanh: 骨骼 (cốt cách). Ý nghĩa là: khung xương; bộ xương; xương cốt. Ví dụ : - 钙对我们的骨骼有益。 Canxi có lợi cho xương của chúng ta.
骨骼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khung xương; bộ xương; xương cốt
人或动物体内或体表坚硬的组织分两种,人和高等动物的骨骼在体内,由许多块骨头组织,叫内骨骼;节肢动物、软体动物体外的硬壳以及某些脊椎动物 (如鱼、龟等) 体表的鳞、甲等叫外骨骼通常说的骨骼指内骨骼
- 钙 对 我们 的 骨骼 有益
- Canxi có lợi cho xương của chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨骼
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 他 在 剔 鸡骨头
- Anh ấy đang gỡ xương gà.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 钙 对 我们 的 骨骼 有益
- Canxi có lợi cho xương của chúng ta.
- 他 受伤 了 , 骨节 很痛
- Anh ấy bị thương, khớp rất đau.
- 他 因为 骨折 住院 了
- Anh ấy phải nhập viện vì gãy xương.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
骨›
骼›