骗取 piànqǔ
volume volume

Từ hán việt: 【phiến thủ】

Đọc nhanh: 骗取 (phiến thủ). Ý nghĩa là: lừa gạt; lừa đảo; biển thủ; ăn lừa. Ví dụ : - 拆白党 (骗取财物的流氓集团或坏分子)。 bọn lừa đảo; băng lừa đảo.

Ý Nghĩa của "骗取" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

骗取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lừa gạt; lừa đảo; biển thủ; ăn lừa

用手段欺骗而获取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拆白党 chāibáidǎng ( 骗取 piànqǔ 财物 cáiwù de 流氓集团 liúmángjítuán huò 坏分子 huàifènzǐ )

    - bọn lừa đảo; băng lừa đảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骗取

  • volume volume

    - 争取 zhēngqǔ 新学年 xīnxuénián 开门红 kāiménhóng

    - năm học mới mở đầu tốt đẹp.

  • volume volume

    - 鲍威尔 bàowēiěr 取出 qǔchū le 她们 tāmen de 胚胎 pēitāi

    - Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng

  • volume volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng dōu yào 争取 zhēngqǔ 胜利 shènglì

    - Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • volume volume

    - 拆白党 chāibáidǎng ( 骗取 piànqǔ 财物 cáiwù de 流氓集团 liúmángjítuán huò 坏分子 huàifènzǐ )

    - bọn lừa đảo; băng lừa đảo.

  • volume volume

    - wèi 争取 zhēngqǔ 民族解放 mínzújiěfàng ér 牺牲 xīshēng de 烈士 lièshì men 永生 yǒngshēng

    - các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!

  • volume volume

    - yòng 欺骗 qīpiàn 手法 shǒufǎ 取得 qǔde le 理科 lǐkē 教员 jiàoyuán de 职位 zhíwèi 谎称 huǎngchēng céng zài 大学 dàxué 读过 dúguò shū

    - Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Piàn
    • Âm hán việt: Biển , Phiến
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMISB (弓一戈尸月)
    • Bảng mã:U+9A97
    • Tần suất sử dụng:Cao