Đọc nhanh: 骗供 (phiến cung). Ý nghĩa là: lừa ai đó thú nhận, để gây ra một lời thú nhận.
骗供 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lừa ai đó thú nhận
to cheat sb into confessing
✪ 2. để gây ra một lời thú nhận
to induce a confession
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骗供
- 从实 招供
- khai thực.
- 骗局
- Bẫy lừa người.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 他 不 应该 欺骗 朋友
- Anh ấy không nên lừa dối bạn bè.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 他 不 小心 受骗 了
- Anh ấy không cẩn thận bị lừa.
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
骗›