骗供 piàn gōng
volume volume

Từ hán việt: 【phiến cung】

Đọc nhanh: 骗供 (phiến cung). Ý nghĩa là: lừa ai đó thú nhận, để gây ra một lời thú nhận.

Ý Nghĩa của "骗供" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

骗供 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lừa ai đó thú nhận

to cheat sb into confessing

✪ 2. để gây ra một lời thú nhận

to induce a confession

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骗供

  • volume volume

    - 从实 cóngshí 招供 zhāogòng

    - khai thực.

  • volume volume

    - 骗局 piànjú

    - Bẫy lừa người.

  • volume volume

    - 上门 shàngmén 推销 tuīxiāo 健康 jiànkāng 保险 bǎoxiǎn wèi 家庭 jiātíng 提供 tígōng le gèng duō 保障 bǎozhàng

    - Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.

  • volume volume

    - 骗腿 piàntuǐ ér tiào shàng 自行车 zìxíngchē jiù zǒu le

    - anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 欺骗 qīpiàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy không nên lừa dối bạn bè.

  • volume volume

    - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 受骗 shòupiàn le

    - Anh ấy không cẩn thận bị lừa.

  • volume volume

    - wèi nín 提供 tígōng 可乐 kělè de 做法 zuòfǎ

    - Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cúng
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTC (人廿金)
    • Bảng mã:U+4F9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Piàn
    • Âm hán việt: Biển , Phiến
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMISB (弓一戈尸月)
    • Bảng mã:U+9A97
    • Tần suất sử dụng:Cao