piàn
volume volume

Từ hán việt: 【phiến】

Đọc nhanh: (phiến). Ý nghĩa là: lừa gạt; lừa dối, gian lận; lừa đảo. Ví dụ : - 他总是骗别人。 Anh ấy luôn luôn lừa người khác.. - 她骗我说她会来。 Cô ấy lừa tôi nói cô ấy sẽ đến.. - 他不小心受骗了。 Anh ấy không cẩn thận bị lừa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lừa gạt; lừa dối

用谎言或诡计使人上当;欺骗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì piàn 别人 biérén

    - Anh ấy luôn luôn lừa người khác.

  • volume volume

    - piàn shuō huì lái

    - Cô ấy lừa tôi nói cô ấy sẽ đến.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 受骗 shòupiàn le

    - Anh ấy không cẩn thận bị lừa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. gian lận; lừa đảo

用欺骗的手段取得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè rén 经常 jīngcháng 骗钱 piànqián

    - Người đó thường xuyên lừa tiền.

  • volume volume

    - bèi 发现 fāxiàn 骗钱 piànqián le

    - Anh ấy bị phát hiện là đã lừa vay tiền.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 骗 + Tân ngữ (人/钱/感情)

Lừa người; lừa tiền; lừa tình cảm

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 不想 bùxiǎng piàn nín

    - Chúng tôi không muốn lừa ngài.

  • volume

    - 别骗 biépiàn 自己 zìjǐ le ài

    - Đừng tự lừa dối mình, anh ấy không yêu bạn.

✪ 2. 骗 + Ai đó + Cái gì đó

Lừa ai đó cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - piàn le 朋友 péngyou hǎo 几万块 jǐwànkuài qián

    - Anh ta lừa bạn bè mấy chục vạn tệ.

✪ 3. 被 ( Ai đó) + 骗

Bị ai đó lừa

Ví dụ:
  • volume

    - bèi piàn le

    - Tôi đã bị anh ta lừa dối.

✪ 4. 骗 + 得/不 + 了

Lừa mất

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma de qián bèi 骗走 piànzǒu le

    - Tiền của mẹ bị hắn ta lừa mất rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì piàn 别人 biérén

    - Anh ấy luôn luôn lừa người khác.

  • volume volume

    - 骗局 piànjú

    - Bẫy lừa người.

  • volume volume

    - 他太面 tātàimiàn le 容易 róngyì bèi 欺骗 qīpiàn

    - Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.

  • volume volume

    - 欺骗 qīpiàn le de 邻居 línjū

    - Anh ta đã lừa dối hàng xóm của mình.

  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān 花言巧语 huāyánqiǎoyǔ 变着法儿 biànzhāofǎér 骗人 piànrén

    - nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 这么 zhème 家伙 jiāhuo 自甘堕落 zìgānduòluò piàn lǎo 人们 rénmen de 几文钱 jǐwénqián

    - Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.

  • volume volume

    - zǒng shuō 巧话 qiǎohuà 骗人 piànrén

    - Anh ấy luôn nói những lời giả dối để lừa người.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 轻信 qīngxìn ér 受骗 shòupiàn

    - Anh ấy bị lừa vì quá dễ tin người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Piàn
    • Âm hán việt: Biển , Phiến
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMISB (弓一戈尸月)
    • Bảng mã:U+9A97
    • Tần suất sử dụng:Cao