Đọc nhanh: 骗 (phiến). Ý nghĩa là: lừa gạt; lừa dối, gian lận; lừa đảo. Ví dụ : - 他总是骗别人。 Anh ấy luôn luôn lừa người khác.. - 她骗我说她会来。 Cô ấy lừa tôi nói cô ấy sẽ đến.. - 他不小心受骗了。 Anh ấy không cẩn thận bị lừa.
骗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lừa gạt; lừa dối
用谎言或诡计使人上当;欺骗
- 他 总是 骗 别人
- Anh ấy luôn luôn lừa người khác.
- 她 骗 我 说 她 会 来
- Cô ấy lừa tôi nói cô ấy sẽ đến.
- 他 不 小心 受骗 了
- Anh ấy không cẩn thận bị lừa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gian lận; lừa đảo
用欺骗的手段取得
- 那个 人 经常 骗钱
- Người đó thường xuyên lừa tiền.
- 他 被 发现 骗钱 了
- Anh ấy bị phát hiện là đã lừa vay tiền.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 骗
✪ 1. 骗 + Tân ngữ (人/钱/感情)
Lừa người; lừa tiền; lừa tình cảm
- 我们 不想 骗 您
- Chúng tôi không muốn lừa ngài.
- 你 别骗 自己 了 , 他 不 爱 你
- Đừng tự lừa dối mình, anh ấy không yêu bạn.
✪ 2. 骗 + Ai đó + Cái gì đó
Lừa ai đó cái gì
- 他 骗 了 朋友 好 几万块 钱
- Anh ta lừa bạn bè mấy chục vạn tệ.
✪ 3. 被 ( Ai đó) + 骗
Bị ai đó lừa
- 我 被 他 骗 了
- Tôi đã bị anh ta lừa dối.
✪ 4. 骗 + 得/不 + 了
Lừa mất
- 妈妈 的 钱 被 他 骗走 了
- Tiền của mẹ bị hắn ta lừa mất rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骗
- 他 总是 骗 别人
- Anh ấy luôn luôn lừa người khác.
- 骗局
- Bẫy lừa người.
- 他太面 了 , 容易 被 欺骗
- Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.
- 他 欺骗 了 他 的 邻居
- Anh ta đã lừa dối hàng xóm của mình.
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 他 总 说 巧话 骗人
- Anh ấy luôn nói những lời giả dối để lừa người.
- 他 因为 轻信 而 受骗
- Anh ấy bị lừa vì quá dễ tin người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
骗›