Đọc nhanh: 骑车 (kỵ xa). Ý nghĩa là: đạp xe; đi xe đạp. Ví dụ : - 你常常骑车吗? Cậu thường đạp xe không?. - 他每天骑车上班。 Tôi đạp xe đi làm mỗi ngày.. - 你会骑车吗? Bạn biết đi xe đạp không?
骑车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạp xe; đi xe đạp
骑自行车
- 你 常常 骑车 吗 ?
- Cậu thường đạp xe không?
- 他 每天 骑车 上班
- Tôi đạp xe đi làm mỗi ngày.
- 你 会 骑车 吗 ?
- Bạn biết đi xe đạp không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑车
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 他们 骑车 骑 了 三十公里 地
- Họ đã đi xe đạp ba mươi cây số.
- 你 会 骑车 吗 ?
- Bạn biết đi xe đạp không?
- 他 不 喜欢 骑 自行车
- Anh ấy không thích đi xe đạp.
- 你 喜欢 登山 还是 骑车 ?
- Bạn thích leo núi hay đi xe đạp?
- 从前 , 我 不会 骑 自行车
- Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.
- 她 太小 了 , 不能 骑 脚踏车
- Cô ấy quá nhỏ, không thể đi xe đạp.
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
骑›