Đọc nhanh: 棋 (kì.kí.kỳ.ký.ky). Ý nghĩa là: quân cờ; con cờ, chơi cờ; đánh cờ. Ví dụ : - 这个棋是我的。 Quân cờ này là của tôi.. - 拿好你的棋。 Cầm chắc quân cờ của bạn.. - 这是你的棋吗? Đây có phải là quân cờ của anh không?
棋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân cờ; con cờ
棋子
- 这个 棋是 我 的
- Quân cờ này là của tôi.
- 拿 好 你 的 棋
- Cầm chắc quân cờ của bạn.
- 这 是 你 的 棋 吗 ?
- Đây có phải là quân cờ của anh không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
棋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi cờ; đánh cờ
文体项目的一类。两个或多个棋手按规则在棋盘上移动或摆放棋子,比出输赢
- 我们 下棋 吧
- Chúng ta chơi cờ đi.
- 他 棋下 得 很 好
- Anh ấy chơi cờ rất giỏi.
- 咱俩 下 一盘棋 吧
- Chúng ta chơi một ván cờ đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棋
- 那 是 棋盘 呢
- Đó là bàn cờ.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 他 下 错 一步棋
- Cậu ấy đi sai một nước cờ.
- 仕 是 中国象棋 棋子 之中
- Sĩ là một trong những quân cờ tướng của Trung Quốc.
- 他 专注 于 这 一局 棋
- Anh ấy tập trung vào ván cờ này.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 今天 没有 心思 下棋
- Nay không có tâm trạng đánh cờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棋›