Đọc nhanh: 验钞机 (nghiệm sáo cơ). Ý nghĩa là: máy soi tiền giả, một thiết bị được sử dụng để kiểm tra tiền và phát hiện các hóa đơn giả. Ví dụ : - 验钞机都无法识别的假钞。 Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
验钞机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy soi tiền giả, một thiết bị được sử dụng để kiểm tra tiền và phát hiện các hóa đơn giả
a device used to check money and detect counterfeit bills
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 验钞机
- 一线生机
- một tia hy vọng sống sót.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 司机 积累 不少 开车 经验
- Tài xế tích lũy được không ít kinh nghiệm lái xe.
- 这位 司机 很 有 经验
- Bác tài xế này rất có kinh nghiệm.
- 这个 机器 已经 通过 了 试验
- Máy này đã vượt qua thử nghiệm.
- 这位 机修工 有 丰富 的 经验 , 能够 快速 诊断 问题 并 修复 设备
- Thợ bảo dưỡng này có kinh nghiệm phong phú, có thể chẩn đoán sự cố nhanh chóng và sửa chữa thiết bị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
钞›
验›