验针机 yàn zhēn jī
volume volume

Từ hán việt: 【nghiệm châm cơ】

Đọc nhanh: 验针机 (nghiệm châm cơ). Ý nghĩa là: Máy rà kim.

Ý Nghĩa của "验针机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

验针机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Máy rà kim

验针机的工作原理是首先有上下探头接收并处理信号,在通过强磁场感应和光电仪扫描感应,然后有强电集成块、灵敏度控制集成块、信号接收集成块和信号输出集成块来完成检测工作。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 验针机

  • volume volume

    - 缝纫机 féngrènjī zhēn

    - kim máy may; kim máy khâu

  • volume volume

    - jiù xiàng 针孔 zhēnkǒng 照相机 zhàoxiàngjī 一样 yīyàng 翻转 fānzhuǎn 影像 yǐngxiàng

    - Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.

  • volume volume

    - 验钞机 yànchāojī dōu 无法 wúfǎ 识别 shíbié de 假钞 jiǎchāo

    - Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.

  • volume volume

    - 中队 zhōngduì 战机 zhànjī 脱离 tuōlí 编队 biānduì 攻击 gōngjī 轰炸机 hōngzhàjī qún

    - Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.

  • volume volume

    - 司机 sījī 积累 jīlěi 不少 bùshǎo 开车 kāichē 经验 jīngyàn

    - Tài xế tích lũy được không ít kinh nghiệm lái xe.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 司机 sījī hěn yǒu 经验 jīngyàn

    - Bác tài xế này rất có kinh nghiệm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 机器 jīqì 已经 yǐjīng 通过 tōngguò le 试验 shìyàn

    - Máy này đã vượt qua thử nghiệm.

  • - 这位 zhèwèi 机修工 jīxiūgōng yǒu 丰富 fēngfù de 经验 jīngyàn 能够 nénggòu 快速 kuàisù 诊断 zhěnduàn 问题 wèntí bìng 修复 xiūfù 设备 shèbèi

    - Thợ bảo dưỡng này có kinh nghiệm phong phú, có thể chẩn đoán sự cố nhanh chóng và sửa chữa thiết bị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao