Đọc nhanh: 验伤 (nghiệm thương). Ý nghĩa là: để kiểm tra vết thương hoặc vết thương (thường cho mục đích pháp y).
验伤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để kiểm tra vết thương hoặc vết thương (thường cho mục đích pháp y)
to examine a wound or injury (typically for forensic purposes)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 验伤
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 丰产 经验
- kinh nghiệm về năng suất cao.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 下次 在 炒锅 上 试验 吧
- Hãy thử món tiếp theo trên chảo.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
验›