Đọc nhanh: 骄者必败 (kiêu giả tất bại). Ý nghĩa là: niềm kiêu hãnh đi trước khi sụp đổ (thành ngữ).
骄者必败 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niềm kiêu hãnh đi trước khi sụp đổ (thành ngữ)
pride goes before a fall (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄者必败
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 失败 一次 , 何必 灰心 ?
- Thất bại một lần, cớ sao phải chán nản thế?
- 智者千虑 , 必有一失
- dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 这个 过程 的 失败 是 必然 的
- Thất bại trong quá trình này là điều tất yếu.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
必›
者›
败›
骄›