Đọc nhanh: 骄人 (kiêu nhân). Ý nghĩa là: đáng ghen tị, ấn tượng, thể hiện sự khinh thường người khác.
骄人 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đáng ghen tị
enviable
✪ 2. ấn tượng
impressive
✪ 3. thể hiện sự khinh thường người khác
to show contempt for others
✪ 4. đáng tự hào
worthy of pride
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄人
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 做人 不能 太 骄傲
- Làm người không thể quá kiêu ngạo.
- 他 是 全家人 的 骄傲
- Anh ấy là niềm tự hào của cả nhà.
- 我 为 自己 是 越南人 感到 骄傲
- Tôi tự hào bản thân là người Việt Nam.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 查查 网 的 多样性 和 开放性 是 很 令人 骄傲 的
- Chumhum rất tự hào về sự đa dạng và cởi mở của mình.
- 这 小猫 是 主人 的 骄宠
- Con mèo nhỏ này là thú cưng của chủ nhân.
- 她 那 骄人 的 态度 让 人 讨厌
- Thái độ kiêu của cô ấy khiến người ta ghét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
骄›