Đọc nhanh: 骂娘 (mạ nương). Ý nghĩa là: để gọi tên ai đó, nguyền rủa (tại ai đó).
骂娘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để gọi tên ai đó
to call sb names
✪ 2. nguyền rủa (tại ai đó)
to curse (at sb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骂娘
- 他 一直 受到 新闻界 指桑骂槐 的 影射
- Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.
- 他 居然 骂 我 是 笨货
- Anh ấy chửi tôi là đồ ngốc.
- 他 在 街上 骂大街
- Anh ta đang chửi bới trên đường.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 他 因为 迟到 落到 一顿 责骂
- Do đi trễ nên anh ấy bị mắng té tát.
- 骂 我 让 你 这么 开心 吗 ?
- Chửi tôi khiến bạn vui vậy sao?
- 他 冲着 她 又 叫 又 骂 起来
- Anh ta hét lên và chửi rủa cô.
- 他 带 着 一队 乐师 来接 准新娘
- anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娘›
骂›