Đọc nhanh: 驹隙 (câu khích). Ý nghĩa là: Bóng ngựa câu và khe hở. Chỉ thời gian qua mau. § Xem bạch câu quá khích 白駒過隙..
驹隙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bóng ngựa câu và khe hở. Chỉ thời gian qua mau. § Xem bạch câu quá khích 白駒過隙.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驹隙
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 马驹子
- ngựa con.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 墙上 有 一道 隙缝
- Trên tường có một khe hở.
- 寒风 透过 缝隙 吹进 了 屋子
- Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.
- 小 马驹 病 了 他 摆治 了 一夜
- chú ngựa con bịnh, anh ấy chăm sóc cả đêm
- 墙上 的 缝隙 需要 修补
- Khe hở trên tường cần được sửa chữa.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
隙›
驹›