Đọc nhanh: 高隐 (cao ẩn). Ý nghĩa là: Giấu mình nơi cao. Chỉ sự ẩn dật; cao ẩn.
高隐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấu mình nơi cao. Chỉ sự ẩn dật; cao ẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高隐
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 游击队 隐蔽 在 高粱 地里
- đội du kích ẩn nấp trong ruộng cao lương.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
隐›
高›