Đọc nhanh: 驱动程序 (khu động trình tự). Ý nghĩa là: trình điều khiển thiết bị (phần mềm máy tính).
驱动程序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình điều khiển thiết bị (phần mềm máy tính)
device driver (computing software)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱动程序
- 做事 要 按照 程序 来
- Làm việc phải theo trình tự.
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 他们 被 利益驱动 去 投资
- Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.
- 他 编写 了 一个 新 程序
- Anh ấy đã viết một chương trình mới.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 如果 键入 错误 的 密码 程序 即 中止
- Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.
- 利益驱动 了 他们 的 决策
- Lợi ích đã thúc đẩy quyết định của họ.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
序›
程›
驱›