Đọc nhanh: 马里奥 (mã lí áo). Ý nghĩa là: Mario (tên). Ví dụ : - 你才不叫马里奥 Bạn không phải là một mario.
马里奥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mario (tên)
Mario (name)
- 你 才 不 叫 马里奥
- Bạn không phải là một mario.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马里奥
- 你 知道 马里奥 兄弟
- Bạn có biết rằng anh em Mario
- 超级 马里奥 兄弟 超级 马里奥 银河
- Anh em siêu mario siêu mario thiên hà
- 你 才 不 叫 马里奥
- Bạn không phải là một mario.
- 奥布里 告诉 她 妈妈
- Aubrey nói với mẹ cô ấy
- 我 本来 想 叫 他 马里奥
- Tôi muốn gọi anh ấy là Mario.
- 给 她 带 马里奥 兰沙 的 唱片
- Mang cho cô ấy một số Mario Lanza.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 于是 他 就 在 马里兰州 认识 了 一位
- Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奥›
里›
马›