Đọc nhanh: 马达和引擎启动器 (mã đạt hoà dẫn kình khởi động khí). Ý nghĩa là: Bộ khởi động cho động cơ và máy nổ.
马达和引擎启动器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ khởi động cho động cơ và máy nổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马达和引擎启动器
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种 动物
- Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
启›
和›
器›
引›
擎›
达›
马›