Đọc nhanh: 蒸汽拖把 (chưng khí tha bả). Ý nghĩa là: máy lau nhà bằng hơi nước.
蒸汽拖把 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy lau nhà bằng hơi nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸汽拖把
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 小狗 把 我 的 拖鞋 叼 走 了
- Con chó tha đôi dép của tôi đi rồi.
- 他 把 桌子 拖来拖去
- Anh ta kéo đi kéo lại cái bàn.
- 冰 、 水 和 水蒸汽 是 同 一种 物质
- Đá, nước và hơi nước là cùng một loại chất.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
拖›
汽›
蒸›