Đọc nhanh: 乱穿马路 (loạn xuyên mã lộ). Ý nghĩa là: Qua đường ẩu; người đi bộ vượt đèn đỏ.
乱穿马路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Qua đường ẩu; người đi bộ vượt đèn đỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱穿马路
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 他们 的 思路 很 混乱
- Mạch suy nghĩ của họ rất lộn xộn.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
穿›
路›
马›