Đọc nhanh: 过马路 (quá mã lộ). Ý nghĩa là: băng qua đường. Ví dụ : - 车辆很多,过马路要留神。 xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.
过马路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. băng qua đường
to cross the street
- 车辆 很多 , 过 马路 要 留神
- xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过马路
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 过 马路 时要 小心
- Khi qua đường phải cẩn thận.
- 过 马路 时要 特别 注意安全
- Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 那边 有 一堆 小孩儿 在 过 马路
- Đằng kia có một đám trẻ đang qua đường.
- 他 搀 着 老人 过 马路
- Anh ấy dắt người già qua đường.
- 他 将 老人 过 马路
- Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.
- 过 马路 时要 小心 , 以免 发生意外
- Bạn nên cẩn thận khi qua đường để tránh tai nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
路›
过›
马›