Đọc nhanh: 马背 (mã bội). Ý nghĩa là: lưng ngựa. Ví dụ : - 河水没了马背。 Nước sông ngập quá lưng ngựa.
马背 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưng ngựa
horseback
- 河水 没 了 马背
- Nước sông ngập quá lưng ngựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马背
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 河水 没 了 马背
- Nước sông ngập quá lưng ngựa.
- 他 把 驮子 放在 马背上
- Anh ấy đặt hàng thồ lên lưng ngựa.
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 马背上 驮 着 很多 货物
- Lưng ngựa đang thồ nhiều lương thực.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
马›