Đọc nhanh: 马服子 (mã phục tử). Ý nghĩa là: Ma Fuzi (-260 TCN), vị tướng tài ba của Zhao 趙國 | 赵国, người nổi tiếng đã dẫn đầu đội quân 400.000 người tiêu diệt toàn bộ trong trận Trường Bình 長平之戰 | 长平之战 vào năm 260 TCN, còn được gọi là Zhao Kuo 趙括 | 赵括.
马服子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ma Fuzi (-260 TCN), vị tướng tài ba của Zhao 趙國 | 赵国, người nổi tiếng đã dẫn đầu đội quân 400.000 người tiêu diệt toàn bộ trong trận Trường Bình 長平之戰 | 长平之战 vào năm 260 TCN
Ma Fuzi (-260 BC), hapless general of Zhao 趙國|赵国, who famously led an army of 400,000 to total annihilation at battle of Changping 長平之戰|长平之战 in 260 BC
✪ 2. còn được gọi là Zhao Kuo 趙括 | 赵括
also called Zhao Kuo 趙括|赵括
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马服子
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 他 踩 到 了 马蹄 子印
- Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 他 能 使 这匹马 变得 服帖
- Anh ta có thể khiến con ngựa này trở nên phục tùng.
- 他 打了个 榧子 招呼 服务员
- Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.
- 他 的 嗓子 好像 不太 舒服
- Họng của anh ấy có vẻ hơi khó chịu.
- 他 在 自己 惯常 坐 的 椅子 上 舒舒服服 地 坐下 来
- Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.
- 她 把 零碎 的 花布 拼凑 起来 给 孩子 做 了 件 漂亮衣服
- cô ấy chắp vá những mảnh vải hoa vụn lại thành chiếc áo đẹp cho con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
服›
马›