Đọc nhanh: 马戏团 (mã hí đoàn). Ý nghĩa là: rạp xiếc. Ví dụ : - 他加入马戏团了 Anh ấy tham gia một gánh xiếc.
马戏团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rạp xiếc
circus
- 他 加入 马戏团 了
- Anh ấy tham gia một gánh xiếc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马戏团
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 他 加入 马戏团 了
- Anh ấy tham gia một gánh xiếc.
- 太阳 马戏团 那种
- Một rạp xiếc Cirque du Soleil.
- 时代 少年 团 造句 游戏
- trò chơi Thời Đại Thiếu Niên Đoàn
- 我 至少 不是 个 马戏团 演员
- Tôi không phải là một nghệ sĩ biểu diễn xiếc.
- 我 在 一个 马戏团 里 长大
- Tôi lớn lên trong một gánh xiếc lưu động.
- 我们 打算 带你去 马戏团
- Chúng tôi sẽ đưa bạn đến rạp xiếc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
戏›
马›