Đọc nhanh: 马太效应 (mã thái hiệu ứng). Ý nghĩa là: Hiệu ứng Matthew chỉ hiện tượng khi một lợi thế/ thành công ban đầu kéo theo một loạt những thành công kế tiếp trong tương lai..
马太效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệu ứng Matthew chỉ hiện tượng khi một lợi thế/ thành công ban đầu kéo theo một loạt những thành công kế tiếp trong tương lai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马太效应
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 太阳 马戏团 那种
- Một rạp xiếc Cirque du Soleil.
- 他 应酬 得太多 了
- Anh ấy tiếp khách quá nhiều.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 我们 不 应该 对 小事 太 执着
- Chúng ta không nên quá cố chấp với những chuyện nhỏ nhặt.
- 仆愿 为 您 效 犬马
- Ta nguyện vì ngài cống hiến.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 你 的 这件 事 我 一定 效 犬马之劳
- Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn trong vấn đề này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
应›
效›
马›