Đọc nhanh: 马号 (mã hiệu). Ý nghĩa là: trại ngựa; chuồng ngựa; tàu ngựa, kèn kỵ mã; kèn kỵ binh. Ví dụ : - 那是英国皇家海军天马号的饰纹 Đó là đỉnh của HMS Pegasus.. - 在英国皇家海军天马号上找到的 Lấy nó ra khỏi HMS Pegasus.
马号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trại ngựa; chuồng ngựa; tàu ngựa
公家养马的地方
- 那 是 英国皇家海军 天马 号 的 饰 纹
- Đó là đỉnh của HMS Pegasus.
- 在 英国皇家海军 天马 号 上 找到 的
- Lấy nó ra khỏi HMS Pegasus.
✪ 2. kèn kỵ mã; kèn kỵ binh
骑兵用的较细长的军号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马号
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 那 是 英国皇家海军 天马 号 的 饰 纹
- Đó là đỉnh của HMS Pegasus.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 在 英国皇家海军 天马 号 上 找到 的
- Lấy nó ra khỏi HMS Pegasus.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
马›