Đọc nhanh: 马克斯·普朗克 (mã khắc tư phổ lãng khắc). Ý nghĩa là: Max Planck (1858-1947), nhà vật lý người Đức, người đầu tiên công nhận lượng tử hóa năng lượng.
马克斯·普朗克 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Max Planck (1858-1947), nhà vật lý người Đức, người đầu tiên công nhận lượng tử hóa năng lượng
Max Planck (1858-1947), German physicist who first postulated quantization of energy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马克斯·普朗克
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 诅咒 伊隆 · 马斯克
- Lời nguyền này có thể phân biệt được thiện và ác.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 他 叫 弗雷德里克 · 斯通
- Tên anh ấy là Frederick Stone.
- 他 叫 克里斯托弗 · 德鲁 卡
- Tên anh ấy là Christopher Deluca.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
斯›
普›
朗›
马›