Đọc nhanh: 马克思 (mã khắc tư). Ý nghĩa là: Marx (tên), mác. Ví dụ : - 《马克思恩格斯全集》。 Các Mác toàn tập.. - 马克思主义深入人心。 chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.. - 十月革命后,马克思列宁主义系统地介绍到中国来了。 Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
马克思 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Marx (tên)
Marx (name)
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
- 马克思列宁主义
- chủ nghĩa Mác - Lê Nin
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. mác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马克思
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 马克思列宁主义
- chủ nghĩa Mác - Lê Nin
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 他 给 了 我 一 马克
- Anh ấy đã đưa cho tôi một đồng Mác.
- 马克思主义 认定 一切 事物 都 是 在 矛盾 中 不断 向前 发展 的
- chủ nghĩa Mác cho rằng tất cả mọi sự vật đều không ngừng phát triển trong mâu thuẫn nội tại của chúng.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
思›
马›