Đọc nhanh: 马克 (mã khắc). Ý nghĩa là: Mác; đồng Mác (tiền Đức), Mác; đồng Mác. Ví dụ : - 马克在德国使用过。 Mác đã được sử dụng ở Đức.. - 马克在芬兰也曾使用。 Mác cũng từng được sử dụng ở Phần Lan.. - 马克曾是德国货币。 Mác từng là tiền tệ của Đức.
马克 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mác; đồng Mác (tiền Đức)
德国、芬兰等国旧本位货币
- 马克 在 德国 使用 过
- Mác đã được sử dụng ở Đức.
- 马克 在 芬兰 也 曾 使用
- Mác cũng từng được sử dụng ở Phần Lan.
- 马克 曾 是 德国 货币
- Mác từng là tiền tệ của Đức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
马克 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mác; đồng Mác
德国、芬兰等国旧本位货币单位
- 这件 衣服 要 五 马克
- Cái áo này giá năm đồng Mác.
- 这个 玩具 值 三 马克
- Món đồ chơi này giá ba đồng Mác.
- 他 给 了 我 一 马克
- Anh ấy đã đưa cho tôi một đồng Mác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马克
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 把 马克杯 给 里德
- Đưa cho Reid cái cốc.
- 大 作家 威廉 · 福克纳 评价 马克 · 吐温 为
- William Faulkner mô tả Mark Twain
- 他 给 了 我 一 马克
- Anh ấy đã đưa cho tôi một đồng Mác.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
马›