Đọc nhanh: 香薯 (hương thự). Ý nghĩa là: cây hương nhu (cây có họ bạc hà, lá có lông, hoa màu tím. Dùng làm thuốc, giải nhiệt, lợi tiểu, nấu nước gội đầu) 。一年生或多年生草本植物,莖呈方形,紫色,有灰白色的毛,葉子對生,卵形或卵狀披針形,花粉紅色,果實棕 色。莖和葉可以提取芳香油。全草入藥,有解熱、利尿作用。.
香薯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây hương nhu (cây có họ bạc hà, lá có lông, hoa màu tím. Dùng làm thuốc, giải nhiệt, lợi tiểu, nấu nước gội đầu) 。一年生或多年生草本植物,莖呈方形,紫色,有灰白色的毛,葉子對生,卵形或卵狀披針形,花粉紅色,果實棕 色。莖和葉可以提取芳香油。全草入藥,有解熱、利尿作用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香薯
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 五香豆
- đậu ướp ngũ vị hương
- 书香人家
- gia đình có học.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
薯›
香›