Đọc nhanh: 充街 (sung nhai). Ý nghĩa là: sung huyết; nhồi máu; ứ máu。局部的動脈及毛細血管的血量增加、血流加速,例如消化時的胃腸、運動時的肌肉都有充血現象。.
充街 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sung huyết; nhồi máu; ứ máu。局部的動脈及毛細血管的血量增加、血流加速,例如消化時的胃腸、運動時的肌肉都有充血現象。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充街
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 街头 充斥 着 各种 小摊贩
- Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 街道 上 充斥 着 车辆
- Đường phố đầy rẫy xe cộ.
- 世中 充满希望
- Trong thế giới tràn đầy hy vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
街›